Từ vựng tiếng Đức chủ đề Ngày, tháng, năm – Cách hỏi ngày tháng năm trong tiếng Đức

Từ vựng tiếng Đức chủ đề Ngày, tháng, năm – Cách hỏi ngày tháng năm trong tiếng Đức

1.Các ngày trong tuần

1.Các ngày trong tuần

132 Content 2 8

– Thứ hai: der Montag

– Thứ ba: der Dienstag

– Thứ tư: der Mittwoch

– Thứ năm: der Donnerstag

– Thứ sáu: der Freitag

– Thứ bảy: der Samstag / der Sonnabend

– Chủ nhật: der Sonntag

– Ngày hôm qua: das Gestern
– Ngày hôm nay: das Heute
– Ngày mai: der Morgen

2.Các tháng trong năm.

– Tháng một: der Januar / der Jänner

– Tháng hai: der Februar

– Tháng ba: der März

– Tháng tư: der April

– Tháng năm: der Mai

– Tháng sáu: der Juni

– Tháng bảy: der Juli

– Tháng tám: der August

– Tháng chín: der September

– Tháng mười: der Oktober

– Tháng mười một: der November

– Tháng mười hai: der December

3.Cách hỏi ngày, tháng, năm trong tiếng Đức

Để hỏi “Hôm nay là ngày bao nhiêu?” trong tiếng Đức, ta sử dụng mẫu câu hỏi

“Welcher Tag ist heute?”

hoặc “Der wievielte ist heute?”

Để trả lời cho câu hỏi này, ta dùng cấu trúc:

der + số thứ tự (Ordinalzahl) + tên tháng (Monat)

 

 

Ví dụ:

Welcher Tag ist heute?

         – Heute ist der zehnte August. (Hôm nay là ngày mùng 2 tháng 8)

hoặc – Heute is der dreißigte April. (Hôm nay là ngày 30 tháng 4)

Nếu muốn trả lời “Hôm nay là thứ …, ngày … tháng …” ta sử dụng cấu trúc:

(Heute ist) + ngày trong tuần (Wochentag) [,] + der + số thứ tự (Ordinalzahl) + tên tháng (Monat)

Ví dụ:

Heute ist Sonntag, der zehnte Mai.  (Hôm nay là chủ nhật, ngày 10 tháng 5)


© 2024 | Tạp chí NƯỚC ĐỨC



 

Bài liên quan