Những mẫu câu tỏ tình bằng tiếng Đức khiến nửa kia phải đổ gục

Những mẫu câu tỏ tình bằng tiếng Đức khiến nửa kia phải đổ gục

Những mẫu câu tiếng Đức ngắn gọn dễ nhớ , giúp các bạn thuận lợi trong giao tiếp và gửi tin nhắn tán tỉnh người mình yêu thương . Những người đã giỏi tiếng Đức tất nhiên sẽ không cần .

132 Content Nhung Mau Cau Tinh Bang Tieng Duc Khien Nguoi Kia Phai Nguc 1

Lưu ý : Nếu bạn gặp khó khăn trong việc đọc tiếng Đức , hãy coppy câu mình muốn học sau đó vào TRANG NÀY – Chọn ngôn ngữ tiếng Đức , đặt câu muốn nghe vào rồi bấm vào hình chiếc loa bên cạnh . Bạn sẽ được nghe đọc với phát âm chậm và chuẩn của google – Chúc các bạn học tốt !

*******
*
Gửi bạn
Für Dich
*
Nói cho bạn biết
Zur Information
*
Chúng ta đi đi!
Lass uns losgehen!

*
Anh thật đẹp trai!/Em thật (xinh) đẹp!
Du siehst hinreißend aus
*
Anh/Em thật hài hước!
Du bist lustig!

*
Anh/Em có đôi mắt thật đẹp!
Du hast wunderschöne Augen
*
Em/Anh có hay đến đây không?
Bist Du oft hier?
*
Mình về chỗ anh/em hay chỗ em/anh?
Zu mir oder zu dir
*
Tối nay em/anh đã có kế hoạch gì chưa?
Hast Du heute Abend etwas vor?
*
Nói chuyện với anh/em rất vui!
Es war schön, mit Dir zu reden
*
Tôi không có hứng thú.
Ich habe kein Interesse
*
Để tôi yên.
Lass mich in Ruhe.

*
Schön dich zu sehen
Rất vui được gặp bạn
*
Kann ich hier sitzen?
Tôi có thể ngồi ở đây?
*
Gerne.
Vui ve
*
Ich bin nicht interessiert.
Toi không quan tâm
*
Ich habe keine Zeit.
Tôi không có thời gian
*
Du bist wunderschön.
Em thật dep
*
Du bist etwas Besonderes.
Bạn đặc biệt.
*
Du bist charmant
Ban dang quyen ru
*
Ich habe Gefühle für Dich.
Tôi có tình cảm với bạn
*
Darf ich dich küssen?
Tôi có thể hôn bạn?
*
Küss mich!
Hãy hôn em /anh
*
Hast du einen Freund?
Bạn đã có bạn trai?
*
Kann ich Ihre Telefonnummer haben?
Tôi có thể có số điện thoại của bạn?
*
Sind Sie verheiratet?
Bạn đã kết hôn chưa ?
*
Kết thúc tin nhắn
Ende des Meldung
*
Tôi phải đi đây
Ich muss weg
*
Tôi chịu ơn bạn
Ich schulde Dir etwas
*
Đùa thôi
Nur zum Spaß
*
Không phải lúc này
Nicht jetzt
*
Nhắn lại nhé
Schreib zurück
*
Cảm ơn trước nhé
Danke im Voraus
*
Nói chuyện sau nhé
Wir sprechen uns später
*
ledig
độc thân
*
verlobt
đính hôn
*
geschieden
đã ly dị

Nguồn: elight.edu.vn/


© 2024 | Tạp chí NƯỚC ĐỨC



 

Bài liên quan