22 biển báo hay gặp ở sân bay mà bạn cần phải biết

Với những ai ít đi máy bay, các biển báo lạ tại sân bay cũng gây không ít khó khăn cho hành khách. Chỉ một chút hiểu sai cũng có thể khiến chuyến bay bị lỡ. Trước khi ra nước ngoài, hãy cùng chúng tôi tìm hiểu thật kĩ ý nghĩa của những biển báo hay gặp nhé!

22 biển báo hay gặp ở sân bay mà bạn cần phải biết - 0

1. domestic departures – /dəˈmes.tɪk.dɪˈpɑːr.tʃɚ/: nơi khởi hành của các chuyến bay nội địa

2. arrivals – /əˈraɪ.vəl/: khu đến

3. arrival board – /əˈraɪ.vəl.bɔːrd/: bảng giờ đến của các chuyến bay

4. departure board – /dɪˈpɑːr.tʃɚ.bɔːrd/: bảng giờ đi các chuyến bay

5. international departures – /ˌɪn.t̬ɚˈnæʃ.ən.əl.dɪˈpɑːr.tʃɚ/: nơi khởi hành của các chuyến bay quốc tế

6. domestic terminal – /dəˈmes.tɪk.ˈtɝː.mə.nəl/: ga đến trong nước

7. international terminal – /ˌɪn.t̬ɚˈnæʃ.ən.əl.ˈtɝː.mə.nəl/: ga đến quốc tế

8. gate summary – /ɡeɪt.ˈsʌm.ɚ.i/: cổng thông tin tổng hợp về chuyến bay, bao gồm các thông tin sau:

boarding – /ˈbɔːr.dɪŋ/: đang lên tàu bay

cancelled – /ˈkæn.səl/: bị hủy

check in desk– /ˈtʃek.ɪn ˌdesk/: quầy check in (quầy làm thủ tục)

delayed – /dɪˈleɪd/: bị tạm hoãn

destination – /ˌdes.təˈneɪ.ʃən/: nơi đến

flight – /flaɪt/: số hiệu chuyến bay

gate – /ɡeɪt/: cửa khởi hành

remark – /rɪˈmɑːrk/: ghi chú

time – /taɪm/: giờ bay

took off – / /tʊk. ɑːf/: cất cánh

9. lost and found – /ˌlɑːst.ənˈfaʊnd/: quầy báo mất và báo thấy đồ

10. duty free – /ˌduː.t̬iˈfriː/: miễn thuế, các cửa hàng miễn thuế

11. luggage storage – /ˈlʌɡ.ɪdʒ. ˈstɔːr.ɪdʒ/: quầy giữ hộ hành lý

12. baggage claim – /ˈbæɡ.ɪdʒ.kleɪm/: băng chuyền nơi nhận hành lý ký gửi

13. money exchange – /currency exchange counter/: quầy đổi tiền, đổi ngoại tệ

14. airport information – /ˈer.pɔːrt.ˌɪn.fɚˈmeɪ.ʃən/: quầy thông tin về sân bay (nơi có thể hỏi tất cả các thông tin về chuyến bay cũng như thủ tục bay)

15. passenger services coutner: dịch vụ trợ giúp khách hàng

16. tourist information – /ˈtʊr.ɪst.ˌɪn.fɚˈmeɪ.ʃən/: quầy thông tin về du lịch

17. restroom (/ˈrest.rʊm/) /toilets (/ˈtɔɪ.lət/): nhà vệ sinh

18. food court – /ˈfuːd ˌkɔːrt/: khu vực ăn uống

19. sercurity – /səˈkjʊr.ə.t̬i/: an ninh

20. sercurity check – /səˈkjʊr.ə.t̬i.tʃek/: kiểm tra an ninh

21. custom control – /ˈkʌs•təmz.kənˈtroʊl/: kiểm tra hải quan

22. lounge – /laʊndʒ/: phòng chờ

 


© 2024 | Tạp chí NƯỚC ĐỨC



 

Bài liên quan