Từ vựng tiếng Đức về quần áo và giày dép

Đây là bài tổng hợp Từ vựng tiếng Đức khá đầy đủ  về chủ đề “Quần chíp” và “Dép lê”. 

 

fashion 902657 640

die Unterhose: quần lót
der Tanga: quần lót dây
der BH (Büstenhalter): áo lót nữ
das Unterhemd: áo lót nam
die Boxer-Shorts (Pl.): quần đùi nam
die Badehose: quần bơi
der Bikini: bikini
der Badeanzug: bộ đồ bơi

der Pantoffel: dép đi trong nhà
die Sandale: dép sandal
der Sportschuh: giày thể thao
der Lederschuh: giày da
die Badelatsche: dép tông, dép lê
der Stoffschuh: giày vải
der Stöckelschuh: giày cao gót
der Stiefel: giày boot, ủng
der Gummistiefel: ủng cao su
die Stiefelette: boot ngắn

das T-Shirt: áo phông
das Hemd: sơ mi nam
das Trägerhemd: áo ba lỗ
die Bluse: sơ mi nữ
das Polo-Shirt: áo phông polo
der Pullover: áo len
die Jacke: áo khoác
die Windjacke: áo khoác gió
die Winterjacke: áo khoác mùa đông
die Strickjacke: áo cardigan
der Mantel: áo măng tô, áo dạ
der Bademantel: áo choàng tắm
die Weste: áo ghi lê
der Anzug: bộ comple


die Hose: quần
die Jeans: quần bò
die Shorts (Pl.): quần short
die kurze Hose: quần ngố
die Stoffhose: quần vải
der Rock: chân váy
das Kleid: váy
das Nachtkleid: váy ngủ

das Stirnband: dải buộc đầu, băng đô
der Schal: khăn
das Badetuch: khăn tắm
die Mütze: mũ len
der Hut: mũ (có vành)
die Bademütze: mũ bơi
die Kappe: mũ lưỡi trai
die Krawatte: caravat
die Fliege: nơ đeo cổ nam



der Gürtel: thắt lưng da
der Ring: nhẫn
der Ohrring: khuyên tai
der Nasenring: khuyên mũi
der Zungenring: khuyên lưỡi
der Zehring: nhẫn đeo chân
die Armbanduhr: đồng hồ đeo tay
die Halskette: dây chuyền
die Geldbörse: ví
die Handtasche: túi xách


die Socke: tất ngắn
die Strumpfhose: quần tất
der Strumpf: tất
der Knopf: khuy
der Schnürsenkel: dây giày

der Stoff: vải
die Baumwolle: bông, vải cotton
die Wolle: len
das Leder: da

Theo Tiếng Đức Club


© 2024 | Tạp chí NƯỚC ĐỨC



 

Bài liên quan