Từ vựng tiếng Đức: Chủ đề đường phố

Từ vựng tiếng Đức: Chủ đề đường phố

Chúng tôi Chúng tôi gửi đến các bạn một số từ vựng tiếng Đức chủ đề đường phố để các bạn tham khảo.

132 1 Tu Vung Tieng Duc Chu De Duong Pho

nach dem Weg fragen hỏi đường

den Weg zeigen chỉ đường

Entschuldigen Sie / Entschuldigung! Könnten Sie mir bitte helfen? Xin lỗi, bạn có thể giúp tôi được ko? Ich habe mich verlaufen. Tôi bị lạc đường.

Ich habe mich im Weg geirrt. Tôi đi nhầm đường. Wie komme ich zum Bahnhof? Tôi đi đến nhà ga như thế nào vậy? Gibt es hier eine Bank? Ở đây có ngân hàng ko?

Wissen Sie, wo die Bank ist? Bạn biết cái ngân hàng nào ở đây ko?

Wie weit ist es bis zum Bahnhof? Đến nhà ga bao xa vậy? Ich werde Ihnen den Weg zeigen. Tôi sẽ chỉ đường cho bạn

Folgen Sie mir! Das liegt auf meinem Weg. Đi theo tôi. Chỗ đó nằm ở đường nhà tôi. Ich werde Sie begleiten. Tôi sẽ đi cùng bạn.

Kann ich dahin zu Fuß gehen? Tôi có thể đi bộ đến đó ko? Ja, das ist nicht weit.Nein, das ist viel zu weit.

 

Fahren Sie lieber mit dem Taxi? Được, cũng không xa đâu.Đừng, xa lắm.

Bạn nên đi Taxi thì hơn.

Ich weiß es leider nicht. Es tut mir Leid. Ich bin nicht von hier. Rất tiếc tôi không biết. Tôi không phải người ở đây. Das ist ein bisschen kompliziert … einen Moment bitte.“ Đường hơi phức tạp chút. Để tôi xem nào.

Dort ist es am besten, wenn Sie wieder jemanden für den weiteren Weg fragen.“ Tốt nhất là khi đi đến đó, bạn nên hỏi tiếp Sie stehen am Bahnhof. Đây nhé, bạn đang đứng ở nhà ga.

Es ist gleich da drüben. Nó ngay đây này. Es sind etwa 500 Meter. Cách khoảng 500m. Es sind ungefähr 5 Minuten zu Fuß. Đi bộ khoảng 5p là đến.

Es ist gleich um die Ecke. Ở ngay góc phố/ Ở gần đây thôi. Gehen Sie die A-Straße entlang. Đi dọc phố A. Biegen Sie links / rechts ab. Rẽ trái/ phải.

Überqueren Sie die A-Straße. Băng qua phố A.

Gehen Sie gerade aus. Đi thẳng.

Gehen Sie gerade aus bis zur / zum .. Đi thẳng đến …

Nehmen Sie die nächste Kreuzung rechts. Rẽ phải ở ngã tư tiếp theo. Auf der linken / rechten Seite sehen Sie. Bạn nhìn sang phía bên trái, phải.

Es ist gegenüber von der / dem … Đối diện với …

Da vorn / hinten rechts / links ist eine, sehen Sie? Bạn có nhìn thấy nó phía đằng trước/ sau bên phải/ trái ko?

Es ist in der Nähe von der / dem … Ở gần…

Es ist neben der / dem … Ở bên cạnh … Es ist vor / hinter … Phía trước hoặc phía sau …

in die Stadt gehen Đi vào thành phố die Stadt besichtigen thăm quan thành phố

zur Apotheke / zur Post / zur Bank / zur Diskothek / zum Bahnhof/ ins Kino / ins Geschäft / in den Park /

ins Schwimmbad / zur Haltestelle gehen đi đến hiệu thuốc / bưu điện / sàn nhảy / nhà ga / rạp chiếu phim / cửa hàng / công viên / bể bơi / bến xe bus

Gehen Sie die Straße entlang Đi dọc phố

Gehen Sie bis zur Straße / bis zur ersten, zweiten, dritten Kreuzung / bis zur Ampel / über die Straße / um die Ecke/ über die Brücke / bis zur Telefonzelle / Đi đến phố/ đi đến ngã tư (đầu tiên / thứ 2 / thứ 3) / đến chỗ đèn giao thông, đi đến ngay góc phố / đi qua cầu / đi đến box điện thoại.

an der Post, dem Kino, der Bank vorbei , dann biegen Sie rechts / links, die erste Straße links / rechts. đi qua bưu điện / rạp chiếu phim / ngân hàng, sau đó rẽ trái/ phải ở phố đầu tiên

An dieser Kreuzung biegen Sie nach rechts ab und folgen der Straße einige Meter. Dort finden,Sie einen Radweg auf der rechten Seite, der direkt zum Bahnhof führt. Ở chỗ ngã tư đó, bạn rẽ phải và đi một vài mét tới phố đó. Ở đó, bạn sẽ tìm thấy đường dành cho xe đạp ở phía bên phải, con đường đó dẫn trực tiếp đến nhà ga.

Vielen Dank / Ich danke Ihnen für Ihre Hilfe. Cảm ơn / Tôi cảm ơn về sự giúp đỡ của bạn.

Das ist sehr nett von Ihnen. Einen schönen Tag noch! Bạn thật tốt bụng. Chúc bạn có một ngày tốt lành!

 

Chúc các bạn thực hiện được ước mơ đi du học Đức của mình!

Theo: HOCTIENGDUC

 


© 2024 | Tạp chí NƯỚC ĐỨC



 

Bài liên quan