Từ vựng tiếng Đức: chủ đề Aupair

Từ vựng tiếng Đức: chủ đề Aupair

Chương trình Aupair Đức là con đường ngắn nhất, tiết kiệm nhất cho những bạn trẻ muốn được khám phá thế giới đó đây, trải nghiệm môi trường mới. Đây là chương trình được rất nhiều bạn trẻ Việt Nam chọn lựa để thỏa mãn ước mơ đi du lịch nước Đức của mình. May mắn hơn bạn sẽ có được một cơ hội tốt để tham gia các trường cao đẳng, đại học tại Đức.
132 Content Kls
Từ vựng chủ đề Aupair

Dưới đây là một số từ vựng chủ đề Aupair cho các bạn tham khảo:

Kinder fördern und erziehen
chăm sóc và dạy trẻ

sich um Babys und Säuglinge kümmern
chăm em bé

mit Kindern spielen
chơi với trẻ

die Kinder zur Schule/ zum Kindergarten  begleiten/ die Kinder in die Schule bringen
đưa trẻ đến trường/ đến nhà trẻ

die Kinder von der Schule/ vom Kindergarten  abholen
đón trẻ

die Kinder wecken
đánh thức lũ trẻ

die Kinder anziehen
mặc quần áo cho trẻ

die Kinderzimmer aufräumen
dọn phòng trẻ

mit dem Hund spazieren gehen
dắt chó đi dạo

Hausarbeit erledigen
làm việc nhà

im Haushalt helfen
giúp đỡ công việc nhà

Einkäufe machen und bezahlen
đi mua sắm và thanh toán

für die Kinder kochen
nấu cho trẻ

mit den Eltern kommunizieren
nói chuyện với bố mẹ

Reisen und Ausflüge machen
đi du lịch và đi dã ngoại

Mahlzeiten zubereiten/ vorbereiten
chuẩn bị bữa ăn

frühstücken/ zu Mittag essen/ Abendessen haben
ăn sáng/ ăn trưa/ ăn tối

zwischendurch essen
ăn nhẹ

in der Mensa essen/ zur Mensa gehen
ăn ở nhà ăn sinh viên

das Fenster aufmachen
mở cửa sổ

die Tür abschließen
khoá cửa

zur Haltestelle gehen
đi ra bến xe

den Bus nehmen/ mit dem Bus fahren
đi xe bus

von zu Hause weggehen
rời khỏi nhà

die Sprache lernen und einen Sprachkurs besuchen
học ngôn ngữ và tham gia khoá học

zur Schule gehen
đi đến trường

zum Unterricht fahren
đi học

mit dem Unterricht anfangen
bắt đầu tiết học

Vorlesungen / Unterricht besuchen
lên lớp

mit dem Unterricht aufhören
hết giờ

Mittagspause machen
nghỉ giữa giờ

zur Arbeit gehen
đi làm

im Büro ankommen
đến văn phòng

mit der Arbeit anfangen
bắt đầu công việc

mit der Arbeit aufhören
dừng làm việc

das Büro verlassen
rời văn phòng

am Computer arbeiten
làm việc với máy tính

nach Hause zurückkommen
về nhà

Hausaufgaben machen
làm bài tập về nhà

machen Sport treiben
luyện tập thể thao

ausgehen
đi chơi, đi ra ngoài

schlafen/ gehen schlafen/ gehen ins Bett
đi ngủ

in die Disko / in die Kneipe / in den Pub / in die Bar gehen
đi đến sàn nhảy, quán rượu, pub, quán bar

Hi vọng nhóm từ vựng chủ đề Aupair này sẽ giúp các bạn nâng cao vốn từ vựng tiếng Đức của mình để thực hiện những ước mơ hoài bão đi du học Đức.

Chúc các bạn thành công!

Nguồn: duhocduchalo.com


© 2024 | Tạp chí NƯỚC ĐỨC



 

Bài liên quan