Học tiếng Đức  khi đi thăm quan

Học tiếng Đức khi đi thăm quan

Học tiếng Đức: các mẫu câu thường dùng khi đi thăm quan

132 Content 1

Chủ đề: khi thăm quan thành phố

 

Chợ có mở cửa chủ nhật không? – Ist der Markt sonntags geöffnet? 

Cuộc trưng bày có mở cửa thứ ba không? – Ist die Ausstellung dienstags geöffnet? 

Triển lãm / hội chợ có mở cửa thứ hai không? – Ist die Messe montags geöffnet? 

Sở thú có mở cửa thứ tư không? – Hat der Zoo mittwochs geöffnet? 

Phòng tranh có mở cửa thứ sáu không? – Hat die Galerie freitags geöffnet?

 

Viện bảo tàng có mở cửa thứ năm không? – Hat das Museum donnerstags geöffnet? 

Được phép chụp ảnh không? – Darf man fotografieren? 

Vé vào cửa bao nhiêu tiền? – Wie viel kostet der Eintritt? 

Có phải trả tiền vào cửa không? – Muss man Eintritt bezahlen? 

Có giảm giá dành cho nhóm không? – Gibt es eine Ermäßigung für Gruppen? 

 

Có giảm giá dành cho sinh viên không? – Gibt es eine Ermäßigung für Studenten? 

Có giảm giá dành cho trẻ em không? – Gibt es eine Ermäßigung für Kinder? 

Đây là tòa nhà gì? – Was für ein Gebäude ist das? 

Ai đã xây dựng toà nhà này? – Wer hat das Gebäude gebaut? 

Toà nhà này xây bao lâu rồi? – Wie alt ist das Gebäude? 

 

Tôi quan tâm đến kiến trúc. – Ich interessiere mich für Architektur. 

Tôi quan tâm đến hội hoạ. – Ich interessiere mich für Malerei. 

Tôi quan tâm đến mỹ thuật. – Ich interessiere mich für Kunst.

 

Chủ đề: Ở sở thú

pelikan 1403997 640

 

Sở thú ở kia. – Dort ist der Zoo. 

Những con gấu ở đâu? – Wo sind die Bären? 

Con hươu cao cổ ở kia. – Dort sind die Giraffen. 

Nhũng con voi ở đâu? – Wo sind die Elefanten? 

Những con sư tử ở đâu? – Wo sind die Löwen?

 

Những con rắn ở đâu? – Wo sind die Schlangen? 

Tôi có một máy chụp ảnh. – Ich habe einen Fotoapparat. 

Pin ở đâu? – Wo ist eine Batterie? 

Tôi cũng có một máy quay phim. – Ich habe auch eine Filmkamera. 

Ở đâu có chim cánh cụt? – Wo sind die Pinguine?

 

Ở đâu có con tê giác? – Wo sind die Nashörner? 

Ở đâu có con chuột túi? – Wo sind die Kängurus? 

Nhà vệ sinh ở đâu vậy? – Wo ist eine Toilette? 

Ở kia có một quán ăn. – Dort ist ein Restaurant. 

Ở kia có một quán cà phê. – Dort ist ein Café.

 

Nhũng con lạc đà ở đâu? – Wo sind die Kamele? 

Nhũng con hổ và nhũng con cá sấu ở đâu? – Wo sind die Tiger und die Krokodile?

Nhũng con đười ươi và nhũng con ngựa vằn ở đâu? – Wo sind die Gorillas und die Zebras?

 

Chủ đề: Đi chơi buổi tối

 

Ở đây có sàn nhảy không? – Gibt es hier eine Diskothek? 

Ở đây có quán bia không? – Gibt es hier eine Kneipe? 

Ở đây có hộp đêm không? – Gibt es hier einen Nachtclub? 

Buổi tối hôm nay có gì ở nhà hát? – Was gibt es heute Abend im Theater? 

Buổi tối hôm nay có gì ở trên vô tuyến? – Was gibt es heute Abend im Fernsehen?

 

Buổi tối hôm nay có gì ở rạp chiếu phim? – Was gibt es heute Abend im Kino? 

Có còn vé cho nhà hát nữa không? – Gibt es noch Karten fürs Theater? 

Có còn vé xem thi đấu bóng đá không? – Gibt es noch Karten für das Fußballspiel? 

Có còn vé xem phim không? – Gibt es noch Karten fürs Kino? 

Tôi muốn ngồi ở phía sau. – Ich möchte ganz hinten sitzen.

 

Tôi muốn ngồi ở đằng trước. – Ich möchte ganz vorn sitzen

Tôi muốn ngồi ở giữa. – Ich möchte irgendwo in der Mitte sitzen. 

Bạn có thể giới thiệu cho tôi chút gì không? – Können Sie mir etwas empfehlen? 

Bạn có thể mua cho tôi một vé không? – Können Sie mir eine Karte besorgen? 

Khi nào buổi biểu diễn bắt đầu? – Wann beginnt die Vorstellung?

 

Ở gần đây có sân đánh gôn không? – Ist hier in der Nähe ein Golfplatz? 

Ở gần đây có một bể bơi trong nhà không? – Ist hier in der Nähe ein Hallenbad? 

Ở gần đây có sân quần vợt không? – Ist hier in der Nähe ein Tennisplatz?

 

Khánh Linh - Tạp chí NƯỚC ĐỨC

 

 


© 2024 | Tạp chí NƯỚC ĐỨC



 

Bài liên quan