Chúc sức khỏe trong tiếng Đức

Chúc sức khỏe trong tiếng Đức

Bất cứ ai bị bệnh đều muốn nhận được những lời chúc, sự quan tâm và đồng cảm từ người than và bạn bè. Ở Đức, câu chúc cho người bị bệnh thông dụng nhất là Gute Besserung (sớm khỏe).

Nhưng câu chúc này không dành cho người thân vì nó khá là hời hợt.

Sau đây là một số cách chúc sức khỏe trong tiếng đức và cách chúc mau phục hồi với người bị bệnh.

132 1 Chuc Suc Khoe Trong Tieng Duc

Câu chúc cho người thân

Liebe(r) NAME,

Du machst ja Sachen. Ich hoffe, dass Du Dich schnell wieder erholst und bald wieder auf den Beinen bist.

Alles Liebe…

.. yêu dấu,

Tôi rất bất ngờ (khi bạn bị bệnh). Tôi hi vọng là bạn phục hồi nhanh chóng và có thể lại đứng vững trên đôi chân của mình.

Liebe(r) NAME,

ich habe gerade von Deiner Krankheit gehört und bin sehr betroffen. Es fällt mir schwer, die richtigen Worte zu finden. Wenn ich irgendetwas für Dich tun kann, sag bitte Bescheid. Ich bin immer für Dich da! Die besten Wünsche und ganz viel Kraft übersendet Dir

Dein(e) NAME

… yêu dấu,

Tôi mới vừa nghe tin bạn bị bệnh và cảm thấy rất buồn. Tôi không biết phải nói gì. Hãy nói cho tối biết nếu tôi có thể làm điều gì cho bạn. Tôi sẽ luôn bẹn bạn.

Tôi gửi đến bạn những lời chúc tốt nhất và cả sức mạnh.

Werde gesund und zwar ganz schnell,

auch wenn Dir gerade alles dunkel vorkommt,

nach der Genesung ist’s rasch wieder hell.

Chúc bạn mau chóng mạnh khỏe

Ngay cả khi tất cả tăm tối

Thì sau khi phục hồi, mọi chuyện sẽ tươi đẹp

 

Câu chúc cho đồng nghiệp

Liebe(r) NAME,

mit Bestürztheit haben wir von Ihrem Unglück erfahren.

Wir wünschen Ihnen von ganzem Herzen alles Gute. Auf das Sie bald wieder auf die Beine kommen. Nehmen Sie sich dafür die Ruhe und Zeit, die Sie benötigen.

Eine gute Rekonvaleszenz wünschen…

… yêu quý,

Chúng tôi rất suy sụp khi biết về chuyện không may của ngài.

Chúng tôi chúc ngài mọi điều tốt đẹp nhất bằng cả trái tim. Chúc ngài mau chóng quay trở lại trên đôi chân. Hãy dành thời gian và sự yên tĩnh cần thiết để nghỉ ngơi.

Chúc ngài nghỉ ngơi tốt.

Hey NAME,

Du fehlst einfach im Büro! Das habe ich gerade wieder gemerkt, als ich vor Deinem leeren Schreibtisch stand. Komm’ schnell wieder auf die Beine.

Hey …,

Văn phòng đang thiếu vắng bạn. Tôi nhận ra điều đó khi tôi đứng trước bàn làm việc trống của bạn. Hãy trở lại trên đôi chân sớm nhé.

Lieber Herr/Frau,

hiemit schicken wir Ihnen liebe Grüße und hoffen auf Ihre baldige Genesung.

Wir sind in Gedanken bei Ihnen.

Ihre Kollegen

Ông/Bà… yêu quý,

Dưới đây chúng tôi gửi cho ngài lời chào yêu thương và hy vọng cho sự phục hồi nhanh chóng của ngài.

Chúng tôi đang cầu chúc cho ngài.

Đồng nghiệp của ngài.

Nguồn: hoctiengduc.de


© 2024 | Tạp chí NƯỚC ĐỨC



 

Bài liên quan