Bài học tiếng Đức: Thời tiết và các mùa

Bài học tiếng Đức: Thời tiết và các mùa

Chia sẻ cho các bạn những từ vựng cơ bản về chủ đề thời tiết. Cùng học và ghi nhớ nhé!

Bài học tiếng Đức: Thời tiết và các mùa

Cách hỏi thời tiết

132 1 Bai Hoc Tieng Duc Thoi Tiet Va Cac Mua

Wie ist das Wetter Heute? : Hôm nay thời tiết như thế nào?

Wie ist das Wetter dort? Thời tiết ở chỗ các bạn như thế nào?

Các câu diễn tả thời tiết

Tùy vào thói quen của mỗi người, mà khi trả lời sẽ có những cách khác nhau, và tùy vào những từ đặc biệt có thể sử dụng nhiều câu nhưng ngữ nghĩa vẫn không thay đổi:

CÁCH THÔNG THƯỜNG BẮT ĐẦU TỪ MỘT CÂU HOÀN CHỈNH:

Es ist sonnig : Trời nắng

Es ist wolkig/ bewölkt : Trời nhiều mây

Es ist windig : Trời nhiều gió

Es ist wunderschön : Trời rất đẹp

Es ist neblig : Trời có sương mù

Es ist frostig : Trời đóng băng tuyết

Es ist kalt : Trời lạnh

Es ist heiß : Trời nóng

HOẶC MỘT SỐ TỪ CÓ THỂ SỬ DỤNG CÁCH KHÁC ĐỂ NÓI:

Die Sonne scheint : Trời nắng chiếu sáng

Es regen/ Es gibt Regen : Trời mưa

Es schneit/ Es gibt Schnee : Trời tuyết

Es blitzt : Trời có sấm chớp

 

 


© 2024 | Tạp chí NƯỚC ĐỨC



 

Bài liên quan