Các mẫu câu Cơ Bản tiếng Đức

Các mẫu câu Cơ Bản tiếng Đức

Trong giao tiếp hàng ngày, việc bày tỏ ý nghĩ và thảo luận là rất quan trọng. Trong bài viết này, những mẫu câu cơ bản sẽ giúp các bạn trau dồi khả năng nói tiếng Đức.

132 1 Cac Mau Cau Co Ban Tieng Duc

Mẫu câu hỏi ý kiến – Nach Meinungen fragen

Ich möchte fragen, … – tôi muốn hỏi

Ich möchte Ihnen fragen, wie viel die Studentengebühren kostet.

Tôi muốn hỏi ngài rằng học phí là bao nhiêu.

Kann ich dir/Ihnen eine Fragen stellen? – Tôi có thể đặt câu hỏi cho bạn/ngài không?

 

Ich hätte einige Fragen,… – tôi có vài câu hỏi..

Ich hätte eine Frage, wie ich einen Termin vereinbaren kann.

Tội có 1 câu hỏi, làm sao để tôi có thể đặt lịch hẹn.

Darf ich fragen,…? – Tôi có thể hỏi …?

Darf ich fragen, ob ich bestanden ist?

 

Tôi có thể hỏi là tôi có đậu hay không không?

Mẫu câu bày tỏ ý kiến – Meinung äußern

Ich denke/ glaube, dass… – tôi nghĩ là ..

Ich glaube, das er nicht kommt. – Tôi nghĩ là anh ấy không đến.

Meiner Meinung/ Ansicht nach + V + S – theo ý tôi thì

 

Meiner Ansicht nach ist dieses Auto schooner als jenes.

Theo ý tôi thì chiếc ô tô này đẹp hơn chiếc kia.

Ich bin davon überzeugt, dass – tôi tin rằng..

Ich bin davon überzeugt, dass Trump ein gutter Präsident ist.

Tôi tin rằng Trump là một vị tổng thống tốt.

 

Ich bin sicher, dass… – Tôi chắc chắn rằng..

Ich bin sicher, dass ich die Prüfung bestehen werde.

Ich bin dafür, dass… – tôi ủng hộ rằng…

Ich bin dafür, dass man Fahrrad fahren soll. – tôi ủng hộ rằng người ta nên đi xe đạp.

Tôi chắc chắn rằng tôi sẽ thi đậu.

 

Mẫu câu đồng ý với ý kiến người khác

Ja, sicher! – Ừ, chắc chắn rồi.

Ja, genau! – Ừ, chính xác.

Einverstanden. – đồng ý

Ich stimme (deiner/Ihrer Meinung) zu. – tôi đồng ý (với ý kiến của bạn/ngài).

 

Das glaube/denke/meine ich auch. – tôi cũng nghĩ như vậy.

Du hast Recht! – bạn có lý!

Das ist eine gute/super/schöne Idee. – đó là một ý kiến tốt.

Ich bin dafür. – tôi ủng hộ.

 

Mẫu câu phủ định ý kiến người khác

Das glaube/denke/finde ich nicht. – tôi không nghĩ vậy.

Ich stimme nicht zu. – tôi không đồng ý.

Damit bin ich nicht einverstanden. – tôi không đồng ý với điều đó.

Ich bin dagegen. – tôi phản đối.

Das ist eine schlechte Idee. – đó là ý kiến tồi.

 

Mẫu câu đề nghị – Vorschlagen

Ich schlage vor, dass.. – tôi đề nghị, rằng…

Ich schlage vor, dass wir lernen sollten.

Tôi đề nghị rằng chúng ta nên học.

Was hältst du davon, wenn wir…? – bạn nghĩ sao, nếu chúng ta…

Was hältst du davin, wenn wir mit dem Auto nach England fahren?

Bạn nghĩ sao nếu chúng ta lái ô tô đến Anh?


© 2024 | Tạp chí NƯỚC ĐỨC



 

Bài liên quan