150 câu tiếng Đức ở phòng khám và bệnh viện

150 câu tiếng Đức ở phòng khám và bệnh viện

Bạn đang có vấn đề về sức khỏe, rào cản ngôn ngữ khiến bạn không thể diễn đạt được tình trạng của mình, làm thế nào để bác sĩ và bạn tương tác với nhau, dễ dàng trong việc khám và chữa bệnh.

Những mẫu câu sau đây sẽ giúp bạn điều đó.

132 Content 5

Có bác sĩ trong văn phòng không?
Ist der Arzt anwesend?
*
Tôi cảm thấy không được khỏe
Ich fühle mich nicht gut
*
Tôi bị bệnh
Ich bin krank
*
Tôi bị đau dạ dày
Ich habe Magenschmerzen
*
Tôi bị đau đầu
Ich habe Kopfschmerzen
*
Tôi cần nằm nghỉ
Ich muss mich hinlegen
*
Cổ họng của tôi đau
Ich habe Halsschmerzen
*
Tôi cảm thấy buồn nôn
Mir ist schwindelig
*
Tôi bị dị ứng
Ich habe eine Allergie
*
Tôi bị tiêu chảy
Ich habe Durchfall
*
Tôi chóng mặt
Mir ist schwindelig
*
Tôi mắc chứng đau nửa đầu
Ich habe Migräne
*
Tôi có hẹn với bác sĩ.
Ich habe einen Termin beim Arzt.
*
Tôi có hẹn lúc mười giờ.
Ich habe den Termin um zehn Uhr.



*
Bạn tên gì?
Wie ist Ihr Name?
*
Bạn có bị sốt không?
Haben Sie Fieber?
*
Có, tôi có bị sốt
Ja, ich habe Fieber
*
Tôi đã bị sốt từ hôm qua
Ich habe seit gestern Fieber
*
Bạn làm ơn gọi giúp bác sĩ được không?
Können Sie bitte einen Arzt rufen?
*
Khi nào bác sĩ sẽ đến?
Wann kommt der Arzt?
*
Chân của tôi đau
Mein Fuß tut weh
*
Tôi đã bị ngã
Ich bin gefallen
*
Tôi đã bị tai nạn
Ich hatte einen Unfall
*
Nghỉ ngơi tại giường
Bettruhe
*
Mời bạn ngồi trong phòng đợi.
Bitte nehmen Sie im Wartezimmer Platz.
*
Bác sĩ đến ngay lập tức.
Der Arzt kommt jetzt
*
Bạn có bảo hiểm ở đâu?
Wo sind Sie versichert?
*
Bạn đã bị gãy xương
Sie haben einen Knochen gebrochen
*
Tôi cần thuốc để giảm đau
 Ich brauche ein Schmerzmittel
*
Tôi không bị huyết áp cao
Ich habe keinen hohen Blutdruck
*
Tôi đang mang thai
Ich bin schwanger
*
Tôi bị phát ban
Ich habe einen Ausschlag
*
Vết cắt bị nhiễm trùng
Der Schnitt ist infiziert
*
Tôi có thể giúp gì cho bạn?
Was kann ich für Sie tun?
*
Bạn có đau không?
Haben Sie Schmerzen?
*
Chỗ nào đau?
Wo tut es weh?
*
Cúm
Grippe
*
Tôi bị cảm lạnh
Ich bin erkältet
*
Tôi cảm thấy những cơn ớn lạnh
Ich habe Schüttelfrost
*
Nó đau ở đâu?
 Wo tut es weh?
*
Ở khắp mọi chỗ
Überall
*
Ein Insekt hat mich gestochen oder gebissen
Tôi bị côn trùng cắn
*
Mich hat ein Hund gebissen
Tôi bị chó cắn
*
Mich hat eine Schlange gebissen
Tôi bị rắn cắn
*
Mich hat ein Tier gebissen
Tôi bị thú vật cắn
*
Ich habe mich geschnitten
Tôi bị đứt tay
*
Ich habe mich verbrannt
Tôi bị bỏng
*
Wie lange fühlen Sie sich schon so?
Bạn thấy như thế này bao lâu rồi ?
*
Haben Sie diese Beschwerden schon früher gehabt?
Trước đây bạn có bị như thế này không ?
*
Wie hoch ist das Fieber?
Bạn sốt bao nhiêu độ ?
*
Machen Sie sich bitte frei
Làm ơn cởi đồ ra
*
Machen Sie bitte den Oberkörper frei
Làm ơn cở đồ phần trên
*
Bitte machen Sie den linken Arm frei
Làm ơn xắn tay áo lên
*
Legen Sie sich hierauf
Bạn nằm xuống đây
*
Tut das weh?
Chỗ này có đau không ?
*
Haben Sie hier Schmerzen?
Chỗ này đau phải không ?
*
Tief ein und ausatmen, bitte! /Atmen Sie bitte tief! Atmen anhalten, bitte!
Xin hãy hít vào thở ra thật sâu , thở ra , hít vào .
*
Öffnen Sie den Mund, bitte !
Xin hãy há miệng ra
*
Ich bin allergisch gegen. ..
Tôi dị ứng với …
*
Ich bin … Monate schwanger
Tôi mang thai được … tháng .
*
Ich habe eine Diät
Tôi đang ăn kiêng .
*
Ich habe schon mal einen Herzanfall gehabt
Trước đây tôi bị đau tim một lần
*
Ich bin gerade Krank gewesen
Gần đây tôi hay bị bênh
*
Ich habe meine Periode
Tôi đang trong thời kỳ kinh nguyệt
*
Sind Sie schwanger ?
Bạn đang có thai phải không ?
*
Sind Sie gegen Wundstarrkrampf geimpft?
Bạn đã tiêm phòng uốn ván chưa ?
*
Es ist nicht ernst
Không có gì nghiêm trọng cả .
*
Sie haben eine Entzündung
Bạn đã bị viêm nhiễm
*
Sie haben Blinddarmentzündung
Bạn bị viêm ruột thừa
*
Sie haben Bronchitis
Bạn bị viêm phế quản
*
Sie haben Grippe
Bạn bị cúm
*
Sie haben ein Magengeschwür
Bạn bị ung thư dạ dày
*
Sie haben Lungenentzündung
Bạn bị viêm phổi
*
Sie haben eine Muskelzerrung
Bạn bị dãn cơ
*
Sie haben einen Sonnenstich
Bạn bị say nắng
*
Ich möchte eine Blutuntersuchung machen lassen
Tôi muốn xét nghiệm máu
*
Ich möchte eine Harnuntersuchung machen lassen
Tôi muốn xét nghiệm nước tiểu
*
Ich schicke Sie zu einem Facharzt
Tôi phải đến một bác sĩ chuyên khoa
*
Ich schicke Sie ins Krankenhaus
Tôi phải chuyển bạn đến bệnh viện.
*
Es müssen operiert werden
Bạn cần phải phẫu thuật
*
Es müssen Röntgenaufnahme gemacht werden
Bạn cần phải chụp X quang
*
Setzen Sie sich bitte ins Wartezimmer ?
Bạn vui lòng ngồi ở phòng đợi không ?
*
Ist es ansteckend ?
Nó có phải bệnh truyền nhiễm không?
*
Wie lange muss ich im Bett bleiben?
Tôi còn phải nằm trên giường bao lâu ?
*

Wie lange muss ich …  bleiben?
Tôi còn phải nằm … bao lâu ?
*
Wie lange muss ich im Krankenhaus bleiben ?
Tôi còn phải nằm viện bao lâu?
*
Darf ich reisen?
Tôi có được phép đi lại không?
*
Kann ich einen neuen Termin machen?
Tôi có cần cuộc hẹn mới không?
*
Kommen Sie in Tagen … wieder .
Bạn phải trở lại vào ngày …
*
Wie soll ich diese Medikamente einnehmen?
Tôi phải uống thuốc này như thế nào?
*
Wie lange Tropfen soll ich pro mal nehmen?
Tôi nên uống bao nhiêu giọt môt lần?
*
Wie oft täglich?
Bao nhiêu lần một ngày?
*
Ich verschreibe Ihnen ein Beruhigungsmittel
Tôi sẽ cho bạn dùng thuốc an thần
*
Ich verschreibe Ihnen ein Schmerzmittel
Tôi sẽ cho bạn dùng thuốc giảm đau
*
Ich habe Zahnschmerzen
Tôi bị đau răng
*
Ich habe ein Füllung verloren
Vật liệu răng của tôi bị hết
*
Mir ist eine Krone abgebrochen
Tôi bị gãy chân răng
*
Der Zahn wackelt
Cái răng này bị lung lay
*
Können Sie mir jetzt provisorisch helfen?
Bạn có thể chữa ngay cho tôi bây giờ được không ?
*
Ich will nicht, dass diese Zahn gezogen wird
Tôi không muốn nhổ răng này
*
Welche Zahn tut weh?
Răng nào đau



*
Diese Zahn oben tut weh
Cái răng trên này đau
*
Diese Zahn unten tut weh
Cái răng dưới này đau
*
Diese Zahn vorn tut weh
Cái răng phía trước này đau
*
Diese Zahn hinten tut weh
Cái răng phía sau này đau
*
Muss der Zahn gezogen werden?
Cái răng này có phải nhổ đi không?
*
Bitte gut spülen
Xin súc miệng sạch
*
Mund zu, bitte!
Làm ơn ngậm miệng lại
*
Mund auf, bitte!
Làm ơn há miệng ra
*
Bạn cảm thấy thế bao lâu rồi?
Wie lange fühlen Sie sich schon so?
*
Tôi cảm thấy thế này 2 ngày rồi
 Ich fühle mich seit zwei Tagen so
*
Bạn có đang dùng thuốc gì không?
Nehmen Sie irgendwelche Medikamente?
*
Có, thuốc tim mạch
Ja, für mein Herz
*
Tôi lúc nào cũng bị đau lưng.
Ich habe immer Rückenschmerzen.
*
Tôi thường xuyên bị nhức đầu.
Ich habe oft Kopfschmerzen.



*
Tôi đôi khi bị đau bụng.
Ich habe manchmal Bauchschmerzen.
*
Tôi uống 2 viên mỗi ngày.
Ich nehme zwei Tabletten täglich
*
Bạn là y tá phải không?
Sind Sie der Krankenpfleger?
*
Bạn là nữ ý tá phải không?
Sind Sie die Krankenschwester?
*
Tôi có cần toa thuốc của bác sĩ không?
Brauche ich ein Rezept?
*
Có hiệu thuốc nào gần đây không?
Gibt es in der Nähe eine Apotheke?
*
Tôi cần một ít thuốc cảm lạnh
Ich brauche etwas gegen Erkältung
*
Bạn hãy cởi áo ra!
Machen Sie bitte den Oberkörper frei!
*
Bạn hãy nằm lên giường!
Legen Sie sich bitte auf die Liege!
*
Huyết áp bình thường.
Der Blutdruck ist in Ordnung.
*
zahnarzt
Nha sĩ
*
Augenarzt
Bác sĩ về mắt
*
Tôi tiêm cho bạn một mũi.
Ich gebe Ihnen eine Spritze.
*
Tôi cho bạn thuốc viên.
Ich gebe Ihnen Tabletten.
*
Tôi viết đơn thuốc cho bạn mua ở hiệu / quầy thuốc.
Ich gebe Ihnen ein Rezept für die Apotheke.

 

Huyền Trang - BLOG

 

 

 


© 2024 | Tạp chí NƯỚC ĐỨC



 

Bài liên quan