Học từ vựng tiếng Đức bằng thơ lục bát

Học từ vựng tiếng Đức bằng thơ lục bát

Bài thơ lục bát độc đáo để học từ vựng tiếng Đức đang được cư dân mạng truyền tay nhau. Những vần thơ lục bát vui nhộn sẽ giúp các bạn nhớ được từ vựng tiếng Đức và học tiếng Đức một cách dễ dàng hơn.

Nếu bạn muốn thơ vần thì phải bỏ der, die das. Nhưng nó lại không thể thiếu phải không.

 

132 1 Hoc Tu Vung Tieng Duc Bang Tho Luc Bat

DER HIMMEL trời; DIE ERDE đất; DIE WOLKE mây

DER REGEN mưa; DER WIND gió; DER TAG ngày; DIE NACHT đêm

HOCH cao; HART cứng; WEICH mềm

REDUZIEREN giảm bớt, ADDIEREN thêm, HALLO chào

LANG dài; KURZ ngắn; GROSS cao

HIER đây; DA đó; WELCHER, WECHE, WELCHES nào; WO đâu

SATZ có nghĩa là câu

DIE LEKTION bài học; DER REGENBOGEN cầu vòng

DIE EHEFRAU là vợ; DER EHEMANN chồng

VATI là bố; BITTE NICHT xin đừng

MEINE LIEBE tiếng gọi em cưng

FRÖHLICH vui thích; cái sừng là DAS HORN

REIßEN là xé, rách là ZERRISSEN

SINGEN là hát, EIN LIED một bài

WAHR là thật, láo: LÜGEN

GEHEN đi; KOMMEN đến; một vài là EINIGE

Đứng STEHEN; SCHAUEN ngó; LIEGEN nằm

FÜNF năm; VIER bốn, HALTEN cầm; SPIELEN chơi

EIN LEBEN là một cuộc đời

GLÜCKLICH sung sướng; LACHEN cười, SCHREIEN kêu

FREUEN mừng; HASSEN ghét; LIEBEN yêu

CHARMANT duyên dáng; diễm kiều ANMUTIG

DIE SONNE mặt trời; trăng DER MOND

DIE WELT là thế giới; sớm FRÜH; DER SEE hồ

Dao DAS MESSER; DER LÖFFEL muỗng; cuốc DIE HACKE

KLAR trong; DUNKEL tối; khổng lồ RIESIG

LUSTIG vui, STERBEN chết; NAH gần

ENTSCHULDIGUNG xin lỗi, DUMM đần; WEISE khôn

BEGRABEN có nghĩa là chôn

Chết STERBEN; DER TEUFEL quỷ; DIE SEELE hồn, DER GEIST ma

Xe hơi du lịch là DAS AUTO

MEIN HERR ngài; MEIN GEBIETER đức, thưa bà GNÄDIGE FRAU

EIN TAUSEND là một ngàn

EINE WOCHE là tuần lễ; EIN JAHR năm; EINE STUNDE giờ

WARTEN SIE DA đứng đó đợi chờ

DER ALBTRAUM ác mộng; EIN TRAUM giấc mộng; BETEN cầu

Trừ ra DIE AUSNAHME; TIEF sâu

DIE TOCHTER con gái; DIE BRÜCKE cầu; DER TEICH ao

EINTRETEN là hãy đi vào

KORREKT là đúng; FALLEN nhào; FALSCH sai

DIE SCHULTER là cái bả vai

DER SCHRIFTSTELLER văn sĩ; cái đài DAS RADIO

EINE SCHÜSSEL là một cái tô

Chữ TRÄNEN nước mắt; DAS GRAB mồ; nhai KAUEN

DIE NADEL kim; DER FADEN chỉ; may NÄHEN

Kẻ thù độc ác GRAUSAMER FEIND; IRREN lầm

VERSTECKEN là trốn; DER BUNKER hầm

SCHREIEN là la hét; nói thầm FLÜSTERN

WIE SPÄT là hỏi mấy giờ

KLAR trong; SAUBER sạch; mờ mờ là DÜSTER

Tôi gặp ông ta dịch ICH TREFFE IHN

SCHWIMMEN bơi; DURCHWATEN lội; ERTRINKEN chìm chết trôi

DER BERG là núi; DER HÜGEL đồi

DAS TAL thung lũng; cây sồi DIE EICHE

Tiền đóng học phí DAS SCHULGELD

Cho tôi dùng chữ GEBEN SIE MIR chẳng lầm

STEHLEN tạm dịch cầm nhầm

Tẩy chay BOYKOTTIEREN; gia cầm DAS GEFLÜGEL

DAS VIEH gia súc; ong DIE BIENE.

Tiếng Đức: Karin Puttfarken, Hamburg


© 2024 | Tạp chí NƯỚC ĐỨC



 

Bài liên quan