Học tiếng Đức theo chủ đề về Thời gian

Học tiếng Đức theo chủ đề về Thời gian

Học tiếng Đức theo chủ đề về Thời gian, số học, giờ-ngày & tháng

Chủ đề : Số học

Tôi đếm- Ich zähle:

Một, hai, ba – eins, zwei, drei

Tôi đếm đến ba – Ich zähle bis drei.

Tôi đếm tiếp – Ich zähle weiter:

Bốn, năm, sáu, – vier, fünf, sechs,

Bảy, tám, chín – sieben, acht, neun

Tôi đếm – Ich zähle.

Bạn đếm – Du zählst.

Anh ấy đếm – Er zählt.

Một. Người thứ nhất – Eins. Der Erste.

Hai. Người thứ hai / nhì – Zwei. Der Zweite.

Ba. Người thứ ba – Drei. Der Dritte.

Bốn. Người thứ tư – Vier. Der Vierte.

Năm. Người thứ năm – Fünf. Der Fünfte.

Sáu. Người thứ sáu – Sechs. Der Sechste.

Bảy. Người thứ bảy – Sieben. Der Siebte.

Tám. Người thứ tám – Acht. Der Achte.

Chín. Người thứ chín – Neun. Der Neunte.

132 1 Hoc Tieng Duc Theo Chu De Ve Thoi Gian

Chủ đề: giờ và ngày

Xin lỗi bạn!- Entschuldigen Sie!

Bây giờ là mấy giờ ạ? – Wie viel Uhr ist es, bitte?

Cảm ơn nhiều. – Danke vielmals.

Bây giờ là một giờ. – Es ist ein Uhr.

Bây giờ là hai giờ. – Es ist zwei Uhr.

Bây giờ là ba giờ. – Es ist drei Uhr.

Bây giờ là bốn giờ. – Es ist vier Uhr.

Bây giờ là năm giờ. – Es ist fünf Uhr.

Bây giờ là sáu giờ. – Es ist sechs Uhr.

Bây giờ là bảy giờ. – Es ist sieben Uhr.

Bây giờ là tám giờ. – Es ist acht Uhr.

Bây giờ là chín giờ. – Es ist neun Uhr.

Bây giờ là mười giờ. – Es ist zehn Uhr.

Bây giờ là mười một giờ. – Es ist elf Uhr.

Bây giờ là mười hai giờ – Es ist zwölf Uhr.

Một phút có sáu mươi giây. – Eine Minute hat sechzig Sekunden.

Một tiếng có sáu mươi phút. – Eine Stunde hat sechzig Minuten.

Một ngày có hai mươi bốn tiếng. – Ein Tag hat vierundzwanzig Stunden.

Thứ hai – der Montag

Thứ ba – der Dienstag

Thứ tư – der Mittwoch

Thứ năm – der Donnerstag

Thứ sáu – der Freitag

Thứ bảy – der Samstag

Chủ nhật – der Sonntag

Tuần – die Woche

Từ thứ hai đến chủ nhật – von Montag bis Sonntag

Ngày thứ nhất là thứ hai. – Der erste Tag ist Montag.

Ngày thứ hai là thứ ba. – Der zweite Tag ist Dienstag.

Ngày thứ ba là thứ tư – Der dritte Tag ist Mittwoch.

Ngày thứ tư là thứ năm. – Der vierte Tag ist Donnerstag.

Ngày thứ năm là thứ sáu – Der fünfte Tag ist Freitag.

thứ sáu là thứ bảy – Der sechste Tag ist Samstag

Ngày thứ bảy là chủ nhật – Der siebte Tag ist Sonntag.

Một tuần có bảy ngày – Die Woche hat sieben Tage.

Chúng ta chỉ làm việc năm ngày thôi – Wir arbeiten nur fünf Tage.

Chủ đề: Tháng

Tháng giêng – der Januar

Tháng hai – der Februar

Tháng ba – der März

Tháng tư – der April

Tháng năm – der Mai

Tháng sáu – der Juni

Đó là sáu tháng. – Das sind sechs Monate.

Tháng bảy – der Juli

Tháng tám – der August

Tháng chín – der September

Tháng mười – der Oktober

Tháng mười một – der November

Tháng mười hai – der Dezember

Đó cũng là sáu tháng. – Das sind auch sechs Monate.

 

Nguồn: Du học Halo


© 2024 | Tạp chí NƯỚC ĐỨC



 

Bài liên quan